LƯU Ý QUAN TRỌNG:
Khách hàng vui lòng nhấn nút “LIÊN HỆ NGAY” để kiểm tra trạng thái và kích hoạt tài khoản trước khi nộp – rút tiền vào tài khoản chứng khoán
Ví dụ:
“Nguyễn Văn A nộp tiền vào TK GDCK 006C006789”, hoặc
“Nộp tiền vào TK GDCK 006C006789 của Nguyễn Văn A ”, hoặc
“Trần Văn B nộp tiền vào TK GDCK 006C006789 của Nguyễn Văn A ”
STT |
Địa bàn |
Số tài khoản |
Tên chi nhánh/ phòng giao dịch |
1 |
TP Hồ Chí Minh |
887988 |
ACB – PGD Trương Định |
2 |
Hà Nội |
228104819 |
ACB – CN Thăng Long |
3 |
Hải Phòng |
235688 |
ACB – CN Duyên Hải |
4 |
Đà Nẵng |
3456678 |
ACB – CN Đà Nẵng |
5 |
Khánh Hòa |
228549639 |
ACB – CN Khánh Hòa |
6 |
Đồng Nai |
100808 |
ACB – CN Đồng Nai |
7 |
Vũng Tàu |
56778 |
ACB – CN Vũng Tàu |
8 |
Cần Thơ |
228053349 |
ACB – PGD Tây Đô |
9 |
Lâm Đồng |
86888788 |
ACB – CN Lâm Đồng |
10 |
Bình Thuận |
866998 |
ACB – CN Bình Thuận |
11 |
Tiền Giang |
828898 |
ACB – CN Tiền Giang |
12 |
Cà Mau |
30508 |
ACB – CN Cà Mau |
13 |
Đaklak |
2828678 |
ACB – CN Đaklak |
STT |
Ngân hàng |
Số tài khoản |
Tên chi nhánh/ phòng giao dịch |
1 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
0071001137079 |
VCB – CN TPHCM |
2 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
0371001137079 |
VCB – CN Tân Định |
3 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
0011004372452 |
VCB – CN Sở Giao Dịch (Hà Nội) |
4 |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
11910000333339 |
BIDV – CN NKKN (TPHCM) |
5 |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
19120191523012 |
TCB – Khối CIB HCM |
6 |
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam |
608704060887988 |
VIB – CN Quận 1 (TPHCM) |
7 |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
052704070022222 |
HD Bank – PGD Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
8 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
000 000 256 288 |
VietBank – CN Sài Gòn |
9 |
Ngân hàng TNHH CTBC |
907181097925 |
CTBC Bank – CN HCM |
10 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
232097094 |
VPB – Hội sở chính |
11 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
01101017006409 |
MSB – Hội sở |
Mức phí:* Nếu KH nộp tiền vào tài khoản tổng của ACBS tại một trong các ngân hàng khác ACB theo danh sách trên thì thời gian xử lý có thể chậm hơn so với nộp tiền vào tài khoản tổng của ACBS tại ACB.
Phương thức |
Ngân hàng |
Mức phí |
|
Nộp tiền mặt |
ACB cùng địa bàn |
Miễn phí |
|
ACB khác địa bàn |
Theo quy định của ACB |
||
Ngân hàng khác |
Theo quy định của các Ngân hàng |
||
Chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi thanh toán |
ACB toàn quốc |
Cùng địa bàn |
Miễn phí |
Khác địa bàn |
Theo quy định của ACB |
||
Khác ACB |
Theo quy định của Ngân hàng quản lý tài khoản |
Lưu ý:
** Nếu tài khoản nhận tiền của KH thuộc ngân hàng khác ACB thì thời gian xử lý giao dịch chuyển tiền có thể chậm hơn so với tài khoản nhận tiền thuộc ACB.
Thời gian chuyển tiền |
Phương thức |
Thời gian duyệt lệnh chuyển tiền |
8h00-16h45 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ nghỉ lễ) |
Tại Quầy, Online, Tổng đài, NVMG |
8h00-17h00 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ nghỉ lễ) |
16h45-20h00 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ nghỉ lễ) |
Không cho phép thực hiện |
|
|
Online |
8h00-17h00 ngày làm việc tiếp theo |
The Trust có sứ mệnh mang đến cho người sử dụng internet những thông tin xác thực, đáng tin cậy giúp đưa ra quyết định đúng đắn